- Tên tiếng Anh: Pukyong National University
- Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Pukyong
- Khẩu hiệu: Touching Tomorrow at Pukyong National University (Vươn tới tương lai cùng Đại học Quốc gia Pukyong)
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giáo viên: 573
- Số lượng sinh viên: 29,176
- Vị trí: Thành phố Busan, Hàn Quốc
- Campus: Daeyeon campus (45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Hàn Quốc) và Yongdang campus (365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Hàn Quốc)
- Website: http://www.pknu.ac.kr/index.do
Du học Hàn Quốc trường Đại học Quốc gia Pukyung (Pukyong National University)
I/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG
Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Pukyong là một trường đại học Quốc gia năng động và sáng tạo được thành lập vào năm 1996 trên cơ sở hợp nhất Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924).
Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Pukyong
Vị trí địa lý
Đại học Quốc gia Pukyong tọa lạc tại thành phố Busan - thành phố cảng lớn nhất của Hàn Quốc. Với dân số khoảng 4 triệu người, Busan là thành phố lớn và sôi động thứ hai tại Hàn Quốc sau Seoul. Khí hậu của thành phố chia làm 4 mùa rõ rệt với sự ôn hòa và ổn định, không quá nóng hay lạnh, tạo điều kiện môi trường học tập lí tưởng cho sinh viên quốc tế.
Bên cạnh đó, do là thành phố cảng, Busan là nơi hòa quyện giữa nét hiện đại của một đô thị lớn với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp và đường bờ biển trải dài – mang tới trải nghiệm lý thú cho sinh viên học tập tại đây
Quang cảnh bờ biển Busan gần Đại học Pukyong
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Quốc Gia Pukyung được xây dựng với 6 phân viện (campus) khác nhau. Mỗi campus có một tòa nhà hội sinh viên và đều trang bị cơ sở vật chất hiện đại, có khu ăn uống, ngân hàng, hiệu sách, bưu điện, khu in ấn,…. Ngoài ra còn có các khu bán văn phòng phẩm, đồ lưu niệm và thiết bị điện tử. Các cửa hàng này mở cửa tất cả các ngày trong tuần. Kí túc xá của trường cũng được trang bị đầy đủ tiện nghi với wifi, phòng máy tính, giặt là, gym, phòng tự học, hệ thống sưởi ấm...giúp sinh viên có môi trường học tập thuận lợi và an toàn nhất.
Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc gia Pukyong
II/ ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐẠI HỌC QUÔC GIA PUKYUNG
Trong suốt quá trình giảng dạy, Đại học Quốc gia Pukyung được coi là trường có năng lực nghiên cứu xuất sắc trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường,…Trường cung cấp tới 78 chuyên ngành với 26.353 sinh viên đại học và 2.823 sinh viên sau đại học; đào tạo hàng ngàn sinh viên mỗi năm. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học quốc tế tại cơ quan xúc tiến thương mại và đầu tư Hàn Quốc cùng với Đại sứ quán Hàn Quốc trên toàn thế giới – tạo điều kiện cho các sinh viên xuất sắc tham gia học tập và trau dồi kinh nghiệm thực tế. Sinh viên học tập tại trường cũng được nhận sự hỗ trợ nhiệt tình về việc xin học bổng, đưa đón tại sân bay, mua bảo hiểm, tìm nhà ở ngoài kí túc xá,….
Chính nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên của mình, Pukyong đã nằm trong top những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học Quốc gia ở Hàn Quốc.
III/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYUNG
Chương trình | Ngành học | Điều kiện | Học phí | Hạn nộp hồ sơ |
Học tiếng | Tiếng Hàn | Tốt nghiệp THPT loại khá | 3,900$/ năm | - Kì tháng 3: trước 26/12 - Kì tháng 6: trước 27/3 - Kì tháng 9: trước 26/6 - Kì tháng 12: trước 25/9 |
Đại học | Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, quản trị kinh doanh, kĩ thuật, khoa học thủy sản, khoa học công nghệ hàng hải và môi trường | - Tốt nghiệp THPT loại khá - Có TOPIK 3 | $1,550 - $1,975/ kì | - Kì mùa Xuân: trước 26/ 12 - Kì mùa Thu: trước 17/ 6 |
Thạc sĩ | Nghiên cứu khoa học và công nghệ, Giáo dục, Công nghiệp, Kinh doanh, Quốc tế học, Thủy sản | - Tốt nghiệp Đại học - Có kinh nghiệm làm việc - TOPIK 3 | $1,730 - $2,215/ kì |
IV/ CHI PHÍ SINH HOẠT TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYUNG
Trường có cung cấp phòng ở ký túc xá cho học sinh quốc tế với chi phí hợp lý. Dự tính chi phí của học sinh quốc tế tại Hàn Quốc sẽ như sau:
Phí kí túc xá | Phí sinh hoạt khác | Tổng chi phí/ tháng |
2,000,000 KRW/ 6 tháng | - Giao thông: 2000 - 4000KRW - Giải trí: 3000KRW | 8000 - 9000KRW |